Từ vựng HSK 1: Tổng hợp File Pdf tiếng Việt có Ví dụ

150 từ vựng Hsk1 hiện nay đã nâng lên 500 từ vựng  Hsk1 theo HSK 9 cấp độ. Đây là bộ từ vựng cơ bản nhất cho người mới bắt đầu học HSk cấp 1. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn trên con đường chinh phục HSK của các bạn.

Tổng hợp từ vựng HSK 1

(Dành cho các bạn đang học lớp Hán ngữ Quyển 1, quyển 2)

STTTừ vựngPhiên âmHán ViệtTừ loạiNghĩa tiếng ViệtVí dụ sử dụng
1àiÁiĐộng từyêu, thích我爱我的家人。 (Wǒ ài wǒ de jiārén.) Tôi yêu gia đình của mình.
2爱好àihaoÁi HảoDanh từsở thích他的爱好是画画。 (Tā de àihao shì huà huà.) Sở thích của anh ấy là vẽ.
3BátSố từsố 8今天是八号。 (Jīntiān shì bā hào.) Hôm nay là ngày 8.
4爸爸|爸bàba|bàBà BàDanh từbố, ba, cha我爸爸很喜欢看书。 (Wǒ bàba hěn xǐhuan kàn shū.) Bố tôi rất thích đọc sách.
5baBaTrợ từnào, nhé, chứ, đi我们走吧! (Wǒmen zǒu ba!) Chúng ta đi thôi!
6báiBạchTính từtrắng这是一只白猫。 (Zhè shì yī zhī bái māo.) Đây là một con mèo trắng.
7白天báitiānBạch ThiênDanh từban ngày白天很热。 (Báitiān hěn rè.) Ban ngày rất nóng.
8bǎiBáchSố từmột trăm他有一百块钱。 (Tā yǒu yī bǎi kuài qián.) Anh ấy có 100 đồng.
9bānBanDanh từlớp我们班有二十个学生。 (Wǒmen bān yǒu èrshí ge xuéshēng.) Lớp chúng tôi có 20 học sinh.
10bànBánDanh từmột nửa我吃了一半。 (Wǒ chīle yī bàn.) Tôi đã ăn một nửa.
STTTừ vựngPhiên âmHán ViệtTừ loạiNghĩa tiếng ViệtVí dụ sử dụng
11半年bànniánBán NiênDanh từnửa năm我在中国住了半年。 (Wǒ zài Zhōngguó zhùle bàn nián.) Tôi đã sống ở Trung Quốc nửa năm.
12半天bàntiānBán ThiênDanh từnửa ngày我等了他半天。 (Wǒ děngle tā bàntiān.) Tôi đã đợi anh ấy nửa ngày.
13bāngBangĐộng từgiúp đỡ请帮我一下。 (Qǐng bāng wǒ yīxià.) Làm ơn giúp tôi một chút.
14帮忙bāngmángBang MangĐộng từgiúp đỡ他来帮忙。 (Tā lái bāngmáng.) Anh ấy đến để giúp đỡ.
15bāoBaoDanh từbao, túi, gói这个包很重。 (Zhège bāo hěn zhòng.) Cái túi này rất nặng.
16包子bāoziBao TửDanh từbánh bao我喜欢吃包子。 (Wǒ xǐhuan chī bāozi.) Tôi thích ăn bánh bao.
17bēiBôiDanh từcốc, ly请给我一杯水。 (Qǐng gěi wǒ yī bēi shuǐ.) Làm ơn cho tôi một cốc nước.
18杯子bēiziBôi TửDanh từcốc, chén, ly这个杯子很漂亮。 (Zhège bēizi hěn piàoliang.) Chiếc cốc này rất đẹp.
19běiBắcDanh từphía Bắc他住在北方。 (Tā zhù zài běifāng.) Anh ấy sống ở phía Bắc.
20北边běibiānBắc BiênDanh từphía Bắc学校在城市的北边。 (Xuéxiào zài chéngshì de běibiān.) Trường học ở phía Bắc của thành phố.
21北京BěijīngBắc KinhDanh từBắc Kinh北京是中国的首都。 (Běijīng shì Zhōngguó de shǒudū.) Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
22běnBảnDanh từcuốn, quyển, tập我有一本书。 (Wǒ yǒu yī běn shū.) Tôi có một quyển sách.
23本子běnziBản TửDanh từvở, cuốn vở我需要一个本子。 (Wǒ xūyào yī gè běnzi.) Tôi cần một cuốn vở.
24TỉĐộng từso, so với她比我高。 (Tā bǐ wǒ gāo.) Cô ấy cao hơn tôi.
25biéBiệtĐộng từđừng, không được别说话。 (Bié shuōhuà.) Đừng nói chuyện.
26别的biédeBiệt ĐíchĐại từcái khác我想买别的东西。 (Wǒ xiǎng mǎi biéde dōngxi.) Tôi muốn mua thứ khác.
27别人bié·rénBiệt NhânĐại từngười khác, người ta别人的意见很重要。 (Bié-rén de yìjiàn hěn zhòngyào.) Ý kiến của người khác rất quan trọng.
28bìngBệnhDanh từbệnh她生病了。 (Tā shēng bìng le.) Cô ấy bị bệnh.
29病人bìngrénBệnh NhânDanh từbệnh nhân医生正在照顾病人。 (Yīshēng zhèngzài zhàogù bìngrén.) Bác sĩ đang chăm sóc bệnh nhân.
30不大bú dàBất ĐạiTính từnhỏ, không lớn这个房间不大。 (Zhège fángjiān bú dà.) Căn phòng này không lớn.

 

STTTừ vựngPhiên âmHán ViệtTừ loạiNghĩa tiếng ViệtVí dụ sử dụng
31不对búduìBất ĐốiTính từkhông đúng你的答案不对。 (Nǐ de dá’àn búduì.) Câu trả lời của bạn không đúng.
32不客气bú kèqiBất KhíThành ngữkhông có gì谢谢你!不客气! (Xièxie nǐ! Bú kèqi!) Cảm ơn bạn! Không có gì!
33不用búyòngBất DụngĐộng từkhông cần今天不用上课。 (Jīntiān búyòng shàngkè.) Hôm nay không cần đi học.
34BấtPhó từkhông我不喜欢喝咖啡。 (Wǒ bù xǐhuan hē kāfēi.) Tôi không thích uống cà phê.
35càiTháiDanh từđồ ăn, món ăn这道菜很好吃。 (Zhè dào cài hěn hǎochī.) Món ăn này rất ngon.
36chàSaiTính từthiếu, kém现在差五分十二点。 (Xiànzài chà wǔ fēn shí’èr diǎn.) Bây giờ kém 5 phút đến 12 giờ.
37cháTràDanh từtrà我喜欢喝茶。 (Wǒ xǐhuan hē chá.) Tôi thích uống trà.
38chángThườngPhó từthường他常来这里。 (Tā cháng lái zhèlǐ.) Anh ấy thường đến đây.
39常常chángchángThường ThườngPhó từthường thường我常常去公园散步。 (Wǒ chángcháng qù gōngyuán sànbù.) Tôi thường đi dạo trong công viên.
40chàngXướngĐộng từhát她喜欢唱歌。 (Tā xǐhuan chànggē.) Cô ấy thích hát.
41唱歌chànggēXướng CaĐộng từhát, ca hát他们在唱歌。 (Tāmen zài chànggē.) Họ đang hát.
42chēXaDanh từxe他买了一辆新车。 (Tā mǎile yī liàng xīn chē.) Anh ấy đã mua một chiếc xe mới.
43车票chēpiàoXa PhiếuDanh từvé xe我忘了买车票。 (Wǒ wàngle mǎi chēpiào.) Tôi quên mua vé xe.
44车上chē shàngXa ThượngDanh từtrên xe车上有很多人。 (Chē shàng yǒu hěn duō rén.) Trên xe có rất nhiều người.
45车站chēzhànXa TrạmDanh từbến xe我们在车站见面吧。 (Wǒmen zài chēzhàn jiànmiàn ba.) Chúng ta gặp nhau ở bến xe nhé.
46chīCậtĐộng từăn他正在吃饭。 (Tā zhèngzài chīfàn.) Anh ấy đang ăn.
47吃饭chīfànCật PhạnĐộng từăn cơm你吃饭了吗? (Nǐ chīfàn le ma?) Bạn ăn cơm chưa?
48chūXuấtĐộng từra, xuất他刚刚出去了。 (Tā gānggāng chūqù le.) Anh ấy vừa ra ngoài.
49出来chūláiXuất LaiĐộng từxuất hiện, đi ra请你出来一下。 (Qǐng nǐ chūlái yīxià.) Làm ơn ra đây một chút.
50出去chūqùXuất KhứĐộng từra, ra ngoài我想出去散散步。 (Wǒ xiǎng chūqù sàn sànbù.) Tôi muốn ra ngoài đi dạo.

 

STTTừ vựngPhiên âmHán ViệtTừ loạiNghĩa tiếng ViệtVí dụ sử dụng
51穿chuānXuyênĐộng từmặc我今天穿了一件红色的衣服。 (Wǒ jīntiān chuānle yī jiàn hóngsè de yīfu.) Hôm nay tôi mặc một chiếc áo màu đỏ.
52chuángSàngDanh từgiường, đệm我每天七点起床。 (Wǒ měitiān qī diǎn qǐchuáng.) Tôi thức dậy lúc 7 giờ mỗi ngày.
53ThứDanh từlần我去过那里两次。 (Wǒ qùguò nàlǐ liǎng cì.) Tôi đã đến đó hai lần.
54cóngTòngGiới từtừ, qua, theo从这儿到学校很近。 (Cóng zhèr dào xuéxiào hěn jìn.) Từ đây đến trường rất gần.
55cuòThácTính từsai你错了。 (Nǐ cuò le.) Bạn sai rồi.
56ĐảĐộng từđánh, bắt他在打篮球。 (Tā zài dǎ lánqiú.) Anh ấy đang chơi bóng rổ.
57打车dǎchēĐả XaĐộng từbắt xe我们打车去吧。 (Wǒmen dǎchē qù ba.) Chúng ta bắt xe đi nhé.
58打电话dǎ diànhuàĐả Điện ThoạiĐộng từgọi điện我正在打电话。 (Wǒ zhèngzài dǎ diànhuà.) Tôi đang gọi điện thoại.
59打开dǎkāiĐả KhaiĐộng từmở, mở ra请把门打开。 (Qǐng bǎ mén dǎkāi.) Làm ơn mở cửa ra.
60打球dǎqiúĐả CầuĐộng từchơi bóng他们喜欢一起打球。 (Tāmen xǐhuan yīqǐ dǎ qiú.) Họ thích chơi bóng cùng nhau.
61ĐạiTính từto, lớn这棵树很大。 (Zhè kē shù hěn dà.) Cây này rất to.
62大学dàxuéĐại HọcDanh từđại học他在大学学习中文。 (Tā zài dàxué xuéxí Zhōngwén.) Anh ấy học tiếng Trung tại đại học.
63大学生dàxuéshēngĐại Học SinhDanh từsinh viên đại học我是一个大学生。 (Wǒ shì yī gè dàxuéshēng.) Tôi là sinh viên đại học.
64dàoĐáoĐộng từđến, tới他已经到了。 (Tā yǐjīng dào le.) Anh ấy đã đến rồi.
65得到dédàoĐắc ĐáoĐộng từđạt được, nhận được他得到了第一名。 (Tā dédào le dì yī míng.) Anh ấy đã giành được vị trí thứ nhất.
66deĐịaTrợ từ(biểu thị trạng ngữ)他高兴地笑了。 (Tā gāoxìng de xiào le.) Anh ấy cười vui vẻ.
67deĐíchTrợ từcủa这是我的书。 (Zhè shì wǒ de shū.) Đây là sách của tôi.
68děngĐẳngĐộng từđợi, chờ请等我一下。 (Qǐng děng wǒ yīxià.) Làm ơn đợi tôi một chút.
69ĐịaDanh từđất, lục địa, trái đất地上有很多花。 (Dì shàng yǒu hěn duō huā.) Trên đất có rất nhiều hoa.
70地点dìdiǎnĐịa ĐiểmDanh từđịa điểm, nơi chốn我们在什么地点见面? (Wǒmen zài shénme dìdiǎn jiànmiàn?) Chúng ta gặp nhau ở đâu?

 

STTTừ vựngPhiên âmHán ViệtTừ loạiNghĩa tiếng ViệtVí dụ sử dụng
71地方dìfāngĐịa PhươngDanh từnơi, địa phương我喜欢这个地方。 (Wǒ xǐhuan zhège dìfāng.) Tôi thích nơi này.
72地上dìshàngĐịa ThượngDanh từtrên mặt đất地上有一只猫。 (Dìshàng yǒu yī zhī māo.) Trên đất có một con mèo.
73地图dìtúĐịa ĐồDanh từbản đồ我需要一张地图。 (Wǒ xūyào yī zhāng dìtú.) Tôi cần một tấm bản đồ.
74弟弟|弟dìdì|dìĐệ ĐệDanh từem trai我的弟弟很聪明。 (Wǒ de dìdì hěn cōngmíng.) Em trai tôi rất thông minh.
75第(第二)dì(dì-èr)Đệ (Đệ Nhị)Danh từthứ … (số thứ tự)这是第二个问题。 (Zhè shì dì-èr gè wèntí.) Đây là câu hỏi thứ hai.
76diǎnĐiểmDanh từít, chút, hơi他有一点累。 (Tā yǒu yīdiǎn lèi.) Anh ấy hơi mệt.
77diànĐiệnDanh từđiện, pin我的手机没电了。 (Wǒ de shǒujī méi diàn le.) Điện thoại của tôi hết pin rồi.
78电话diànhuàĐiện ThoạiDanh từđiện thoại请给我打电话。 (Qǐng gěi wǒ dǎ diànhuà.) Làm ơn gọi điện cho tôi.
79电脑diànnǎoĐiện NãoDanh từmáy tính我需要用电脑。 (Wǒ xūyào yòng diànnǎo.) Tôi cần sử dụng máy tính.
80电视diànshìĐiện ThịDanh từtruyền hình, TV我们一起看电视吧。 (Wǒmen yīqǐ kàn diànshì ba.) Chúng ta cùng xem TV nhé.
81电视机diànshìjīĐiện Thị CơDanh từ(chiếc) TV这台电视机很贵。 (Zhè tái diànshìjī hěn guì.) Chiếc TV này rất đắt.
82电影diànyǐngĐiện ẢnhDanh từphim ảnh你喜欢看电影吗? (Nǐ xǐhuan kàn diànyǐng ma?) Bạn thích xem phim không?
83电影院diànyǐngyuànĐiện Ảnh ViệnDanh từrạp chiếu phim我们去电影院看电影吧。 (Wǒmen qù diànyǐngyuàn kàn diànyǐng ba.) Chúng ta đi rạp xem phim nhé.
84dōngĐôngDanh từphía đông太阳从东边升起。 (Tàiyáng cóng dōngbiān shēngqǐ.) Mặt trời mọc từ phía đông.
85东边dōngbiānĐông BiênDanh từphía đông学校在东边。 (Xuéxiào zài dōngbiān.) Trường học ở phía đông.
86东西dōngxiĐông TâyDanh từđồ đạc, đồ, vật我买了一些东西。 (Wǒ mǎile yīxiē dōngxi.) Tôi đã mua một vài thứ.
87dòngĐộngĐộng từđộng, chạm请不要动我的东西。 (Qǐng bùyào dòng wǒ de dōngxi.) Xin đừng chạm vào đồ của tôi.
88动作dòngzuòĐộng TácDanh từđộng tác, hoạt động他的动作很快。 (Tā de dòngzuò hěn kuài.) Động tác của anh ấy rất nhanh.
89dōuĐôPhó từđều我们都喜欢吃中国菜。 (Wǒmen dōu xǐhuan chī Zhōngguó cài.) Chúng tôi đều thích ăn món Trung Quốc.
90ĐộcĐộng từđọc他在读书。 (Tā zài dú shū.) Anh ấy đang đọc sách.
STTTừ vựngPhiên âmHán ViệtTừ loạiNghĩa tiếng ViệtVí dụ sử dụng
91读书dúshūĐộc ThưĐộng từđọc sách我喜欢在晚上读书。 (Wǒ xǐhuan zài wǎnshàng dúshū.) Tôi thích đọc sách vào buổi tối.
92duìĐốiĐộng từđúng你的答案是对的。 (Nǐ de dá’àn shì duì de.) Câu trả lời của bạn là đúng.
93对不起duìbuqǐĐối Bất KhởiCụm từxin lỗi对不起,我来晚了。 (Duìbuqǐ, wǒ lái wǎn le.) Xin lỗi, tôi đến muộn.
94duōĐaPhó từnhiều这里的人很多。 (Zhèlǐ de rén hěn duō.) Ở đây có rất nhiều người.
95多少duōshǎoĐa ThiểuĐại từbao nhiêu这个多少钱? (Zhège duōshǎo qián?) Cái này bao nhiêu tiền?
96饿èNgạTính từđói我饿了。 (Wǒ è le.) Tôi đói rồi.
97儿子érziNhi TửDanh từcon trai他是我的儿子。 (Tā shì wǒ de érzi.) Anh ấy là con trai tôi.
98èrNhịSố từsố 2今天是二号。 (Jīntiān shì èr hào.) Hôm nay là ngày 2.
99fànPhạnDanh từcơm我们吃饭吧。 (Wǒmen chīfàn ba.) Chúng ta ăn cơm thôi.
100饭店fàndiànPhạn ĐiếmDanh từquán ăn, nhà hàng这家饭店很好吃。 (Zhè jiā fàndiàn hěn hǎochī.) Nhà hàng này rất ngon.
101房间fángjiānPhòng GianDanh từcăn phòng这个房间很大。 (Zhège fángjiān hěn dà.) Căn phòng này rất lớn.
102房子fángziPhòng TửDanh từcăn nhà, căn hộ我们家有两套房子。 (Wǒmen jiā yǒu liǎng tào fángzi.) Nhà chúng tôi có hai căn nhà.
103fàngPhóngĐộng từthả, đặt, để请把书放在桌子上。 (Qǐng bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng.) Làm ơn đặt sách lên bàn.
104放假fàngjiàPhóng GiảĐộng từnghỉ, nghỉ lễ学校下个月放假。 (Xuéxiào xià gè yuè fàngjià.) Trường sẽ nghỉ lễ vào tháng sau.
105放学fàngxuéPhóng HọcĐộng từtan học孩子们下午三点放学。 (Háizimen xiàwǔ sān diǎn fàngxué.) Bọn trẻ tan học lúc 3 giờ chiều.
106fēiPhiĐộng từbay鸟儿在天上飞。 (Niǎo’ér zài tiānshàng fēi.) Chim đang bay trên trời.
107飞机fēijīPhi CơDanh từmáy bay我坐飞机去北京。 (Wǒ zuò fēijī qù Běijīng.) Tôi đi Bắc Kinh bằng máy bay.
108非常fēichángPhi ThườngPhó từvô cùng, rất这个问题非常重要。 (Zhège wèntí fēicháng zhòngyào.) Vấn đề này rất quan trọng.
109fēnPhânDanh từphút现在是九点五分。 (Xiànzài shì jiǔ diǎn wǔ fēn.) Bây giờ là 9 giờ 5 phút.
110fēngPhongDanh từgió今天的风很大。 (Jīntiān de fēng hěn dà.) Hôm nay gió rất to.
STTTừ vựngPhiên âmHán ViệtTừ loạiNghĩa tiếng ViệtVí dụ sử dụng
111gānCanTính từkhô衣服已经干了。 (Yīfu yǐjīng gān le.) Quần áo đã khô rồi.
112干净gānjìngCan TịnhTính từsạch sẽ我的房间很干净。 (Wǒ de fángjiān hěn gānjìng.) Phòng của tôi rất sạch sẽ.
113gànCanĐộng từlàm你在干什么? (Nǐ zài gàn shénme?) Bạn đang làm gì?
114干什么gàn shénmeCan Thập MaCụm từlàm gì他昨天干什么了? (Tā zuótiān gàn shénme le?) Hôm qua anh ấy đã làm gì?
115gāoCaoTính từcao他比我高。 (Tā bǐ wǒ gāo.) Anh ấy cao hơn tôi.
116高兴gāoxìngCao HứngTính từvui vẻ, vui mừng我今天很高兴。 (Wǒ jīntiān hěn gāoxìng.) Hôm nay tôi rất vui.
117告诉gàosùCáo TốĐộng từnói, kể lại请告诉我你的名字。 (Qǐng gàosù wǒ nǐ de míngzì.) Hãy nói cho tôi biết tên của bạn.
118哥哥|哥gēge|gēCa CaDanh từanh trai我的哥哥比我大三岁。 (Wǒ de gēge bǐ wǒ dà sān suì.) Anh trai tôi lớn hơn tôi 3 tuổi.
119CaDanh từbài hát这首歌很好听。 (Zhè shǒu gē hěn hǎotīng.) Bài hát này rất hay.
120Lượng từcái我买了一个苹果。 (Wǒ mǎile yī gè píngguǒ.) Tôi đã mua một quả táo.
121gěiCấpĐộng từcho请把书给我。 (Qǐng bǎ shū gěi wǒ.) Làm ơn đưa quyển sách cho tôi.
122gēnCânGiới từvới, cùng他跟我一起去学校。 (Tā gēn wǒ yīqǐ qù xuéxiào.) Anh ấy cùng tôi đến trường.
123工人gōngrénCông NhânDanh từcông nhân他是一名工人。 (Tā shì yī míng gōngrén.) Anh ấy là một công nhân.
124工作gōngzuòCông TácDanh từ/Động từcông việc/làm việc我喜欢我的工作。 (Wǒ xǐhuan wǒ de gōngzuò.) Tôi thích công việc của mình.
125guānQuanĐộng từđóng请关门。 (Qǐng guānmén.) Làm ơn đóng cửa.
126关上guānshàngQuan ThượngĐộng từđóng lại把灯关上吧。 (Bǎ dēng guānshàng ba.) Tắt đèn đi.
127guìQuýTính từđắt这件衣服太贵了。 (Zhè jiàn yīfu tài guì le.) Chiếc áo này quá đắt.
128guóQuốcDanh từquốc gia, đất nước我爱我的国家。 (Wǒ ài wǒ de guójiā.) Tôi yêu đất nước của mình.
129国家guójiāQuốc GiaDanh từđất nước, quốc gia中国是一个大国家。 (Zhōngguó shì yī gè dà guójiā.) Trung Quốc là một quốc gia lớn.
130国外guó wàiQuốc NgoạiDanh từnước ngoài他从国外回来。 (Tā cóng guó wài huílái.) Anh ấy vừa từ nước ngoài về.
STTTừ vựngPhiên âmHán ViệtTừ loạiNghĩa tiếng ViệtVí dụ sử dụng
131guòQuáĐộng từqua, vượt qua我们过了桥就到了。 (Wǒmen guòle qiáo jiù dào le.) Chúng ta qua cầu là đến.
132háiHoànPhó từvẫn, còn他还在家。 (Tā hái zài jiā.) Anh ấy vẫn ở nhà.
133还是háishiHoàn ThịCụm từhay là你喝茶还是咖啡? (Nǐ hē chá háishi kāfēi?) Bạn uống trà hay cà phê?
134还有hái yǒuHoàn HữuCụm từcòn có, ngoài ra我还有一些问题。 (Wǒ hái yǒu yīxiē wèntí.) Tôi còn vài câu hỏi nữa.
135孩子háiziHài TửDanh từtrẻ em, con cái孩子们很开心。 (Háizimen hěn kāixīn.) Bọn trẻ rất vui.
136汉语HànyǔHán NgữDanh từtiếng Trung我在学习汉语。 (Wǒ zài xuéxí Hànyǔ.) Tôi đang học tiếng Trung.
137汉字HànzìHán TựDanh từchữ Hán我会写一些汉字。 (Wǒ huì xiě yīxiē Hànzì.) Tôi biết viết một vài chữ Hán.
138hǎoHảoTính từtốt这本书很好。 (Zhè běn shū hěn hǎo.) Quyển sách này rất hay.
139好吃hǎochīHảo CậtTính từngon这个菜很好吃。 (Zhège cài hěn hǎochī.) Món ăn này rất ngon.
140好看hǎokànHảo KhánTính từđẹp, dễ nhìn这个电影很好看。 (Zhège diànyǐng hěn hǎokàn.) Bộ phim này rất hay.
141好听hǎotīngHảo ThínhTính từêm tai, dễ nghe这首歌很好听。 (Zhè shǒu gē hěn hǎotīng.) Bài hát này rất dễ nghe.
142好玩儿hǎowánrHảo Ngoạn NhiTính từvui, thú vị这个地方很好玩儿。 (Zhège dìfāng hěn hǎowánr.) Nơi này rất thú vị.
143hàoHiệuDanh từngày, số今天是几号? (Jīntiān shì jǐ hào?) Hôm nay là ngày mấy?
144HátĐộng từuống我喜欢喝茶。 (Wǒ xǐhuan hē chá.) Tôi thích uống trà.
145HòaLiên từ我和他是朋友。 (Wǒ hé tā shì péngyou.) Tôi và anh ấy là bạn.
146hěnNgậnPhó từrất他很高兴。 (Tā hěn gāoxìng.) Anh ấy rất vui.
147hòuHậuDanh từsau他站在我后边。 (Tā zhàn zài wǒ hòubian.) Anh ấy đứng sau tôi.
148后边hòubianHậu BiênDanh từphía sau房子的后边有一个花园。 (Fángzi de hòubian yǒu yī gè huāyuán.) Phía sau ngôi nhà có một khu vườn.
149后天hòutiānHậu ThiênDanh từngày kia后天我们去旅游。 (Hòutiān wǒmen qù lǚyóu.) Ngày kia chúng tôi đi du lịch.
150huāHoaDanh từhoa花园里有很多花。 (Huāyuán lǐ yǒu hěn duō huā.) Trong vườn có rất nhiều hoa.

 

STTTừ vựngPhiên âmHán ViệtTừ loạiNghĩa tiếng ViệtVí dụ sử dụng
151huàThoạiDanh từlời nói, câu nói他说了一句话。 (Tā shuōle yī jù huà.) Anh ấy đã nói một câu.
152huàiHoạiTính từxấu, hỏng我的手机坏了。 (Wǒ de shǒujī huài le.) Điện thoại của tôi bị hỏng rồi.
153huánHoànĐộng từtrả请把书还给我。 (Qǐng bǎ shū huán gěi wǒ.) Làm ơn trả sách cho tôi.
154huíHồiĐộng từquay lại, trở về我明天回家。 (Wǒ míngtiān huí jiā.) Ngày mai tôi sẽ về nhà.
155回答huídáHồi ĐápĐộng từtrả lời请回答我的问题。 (Qǐng huídá wǒ de wèntí.) Hãy trả lời câu hỏi của tôi.
156回到huídàoHồi ĐáoĐộng từquay về我们晚上回到酒店。 (Wǒmen wǎnshàng huídào jiǔdiàn.) Chúng tôi sẽ quay về khách sạn vào buổi tối.
157回家huíjiāHồi GiaĐộng từvề nhà他每天六点回家。 (Tā měitiān liù diǎn huí jiā.) Anh ấy về nhà lúc 6 giờ mỗi ngày.
158回来huíláiHồi LaiĐộng từquay lại, trở về他昨天从北京回来。 (Tā zuótiān cóng Běijīng huílái.) Anh ấy đã quay về từ Bắc Kinh hôm qua.
159回去huíqùHồi KhứĐộng từquay lại, trở về (đi xa)他已经回去了。 (Tā yǐjīng huíqù le.) Anh ấy đã quay về.
160huìHộiĐộng từsẽ, biết làm我会说中文。 (Wǒ huì shuō Zhōngwén.) Tôi biết nói tiếng Trung.
161火车huǒchēHỏa XaDanh từxe lửa我们坐火车去上海。 (Wǒmen zuò huǒchē qù Shànghǎi.) Chúng tôi đi Thượng Hải bằng xe lửa.
162机场jīchǎngCơ TrườngDanh từsân bay我们在机场见面。 (Wǒmen zài jīchǎng jiànmiàn.) Chúng tôi gặp nhau ở sân bay.
163机票jīpiàoCơ PhiếuDanh từvé máy bay你买了机票吗? (Nǐ mǎile jīpiào ma?) Bạn đã mua vé máy bay chưa?
164鸡蛋jīdànKê ĐảnDanh từtrứng gà我每天早上吃一个鸡蛋。 (Wǒ měitiān zǎoshàng chī yī gè jīdàn.) Tôi ăn một quả trứng gà mỗi sáng.
165KỷĐại từmấy, vài你家有几口人? (Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?) Nhà bạn có mấy người?
166Động từnhớ请记住我的电话号码。 (Qǐng jìzhù wǒ de diànhuà hàomǎ.) Hãy nhớ số điện thoại của tôi.
167记得jìdeKý ĐắcĐộng từghi nhớ, nhớ我不记得他的名字了。 (Wǒ bù jìde tā de míngzì le.) Tôi không nhớ tên anh ấy.
168jiāGiaDanh từnhà我的家在北京。 (Wǒ de jiā zài Běijīng.) Nhà của tôi ở Bắc Kinh.
169家里jiālǐGia LýDanh từtrong nhà你家里有人吗? (Nǐ jiālǐ yǒu rén ma?) Trong nhà bạn có ai không?
170家人jiārénGia NhânDanh từngười trong gia đình我的家人很友好。 (Wǒ de jiārén hěn yǒuhǎo.) Gia đình tôi rất thân thiện.

 

STTTừ vựngPhiên âmHán ViệtTừ loạiNghĩa tiếng ViệtVí dụ sử dụng
171jiānGianLượng từgian (phòng)我家有两间卧室。 (Wǒ jiā yǒu liǎng jiān wòshì.) Nhà tôi có hai phòng ngủ.
172jiànKiếnĐộng từgặp, thấy我昨天见到了他。 (Wǒ zuótiān jiàn dào le tā.) Hôm qua tôi đã gặp anh ấy.
173见面jiànmiànKiến DiệnĐộng từgặp mặt我们明天见面吧。 (Wǒmen míngtiān jiànmiàn ba.) Chúng ta gặp nhau vào ngày mai nhé.
174jiāoGiáoĐộng từdạy他教我们汉语。 (Tā jiāo wǒmen Hànyǔ.) Anh ấy dạy chúng tôi tiếng Trung.
175jiàoKhiếuĐộng từgọi, kêu他叫王明。 (Tā jiào Wáng Míng.) Anh ấy tên là Vương Minh.
176姐姐|姐jiějie|jiěTỷ TỷDanh từchị gái我的姐姐是医生。 (Wǒ de jiějie shì yīshēng.) Chị gái tôi là bác sĩ.
177介绍jièshàoGiới ThiệuĐộng từgiới thiệu请介绍一下你自己。 (Qǐng jièshào yīxià nǐ zìjǐ.) Hãy giới thiệu bản thân một chút.
178今年jīnniánKim NiênDanh từnăm nay今年是2025年。 (Jīnnián shì 2025 nián.) Năm nay là năm 2025.
179今天jīntiānKim ThiênDanh từhôm nay今天的天气很好。 (Jīntiān de tiānqì hěn hǎo.) Thời tiết hôm nay rất đẹp.
180jìnTiếnĐộng từvào请进! (Qǐng jìn!) Mời vào!
181进来jìnláiTiến LaiĐộng từbước vào (gần người nói)请进来喝杯茶。 (Qǐng jìnlái hē bēi chá.) Mời vào uống một tách trà.
182进去jìnqùTiến KhứĐộng từbước vào (xa người nói)他已经进去房间了。 (Tā yǐjīng jìnqù fángjiān le.) Anh ấy đã vào trong phòng rồi.
183jiǔCửuSố từsố 9今天是九月九号。 (Jīntiān shì jiǔ yuè jiǔ hào.) Hôm nay là ngày 9 tháng 9.
184jiùTựuPhó từngay lập tức, đã我们到了,他就走了。 (Wǒmen dàole, tā jiù zǒu le.) Chúng tôi vừa đến, anh ấy đã đi ngay.
185觉得juédeGiác ĐắcĐộng từcảm thấy我觉得这件衣服很漂亮。 (Wǒ juéde zhè jiàn yīfu hěn piàoliang.) Tôi cảm thấy chiếc áo này rất đẹp.
186kāiKhaiĐộng từmở请把窗户打开。 (Qǐng bǎ chuānghu dǎkāi.) Làm ơn mở cửa sổ ra.
187开车kāichēKhai XaĐộng từlái xe我爸爸会开车。 (Wǒ bàba huì kāichē.) Bố tôi biết lái xe.
188开会kāihuìKhai HộiĐộng từhọp老板在开会。 (Lǎobǎn zài kāihuì.) Sếp đang họp.
189kànKhánĐộng từnhìn, xem你看见我的书了吗? (Nǐ kànjiàn wǒ de shū le ma?) Bạn có nhìn thấy quyển sách của tôi không?
190看病kànbìngKhán BệnhĐộng từkhám bệnh她今天去医院看病了。 (Tā jīntiān qù yīyuàn kànbìng le.) Hôm nay cô ấy đến bệnh viện khám bệnh.

 

STTTừ vựngPhiên âmHán ViệtTừ loạiNghĩa tiếng ViệtVí dụ sử dụng
191看到kàndàoKhán ĐáoĐộng từnhìn thấy我在公园看到他了。 (Wǒ zài gōngyuán kàndào tā le.) Tôi đã nhìn thấy anh ấy trong công viên.
192看见kànjiànKhán KiếnĐộng từnhìn thấy我看见了一只猫。 (Wǒ kànjiàn le yī zhī māo.) Tôi nhìn thấy một con mèo.
193kǎoKhảoĐộng từthi明天我们有一个考试。 (Míngtiān wǒmen yǒu yī gè kǎoshì.) Ngày mai chúng tôi có một kỳ thi.
194考试kǎoshìKhảo ThíDanh từkỳ thi, bài kiểm tra他正在准备考试。 (Tā zhèngzài zhǔnbèi kǎoshì.) Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi.
195KhátTính từkhát我很渴,想喝水。 (Wǒ hěn kě, xiǎng hē shuǐ.) Tôi rất khát, muốn uống nước.
196KhóaDanh từbài học, tiết học今天的汉语课很有意思。 (Jīntiān de Hànyǔ kè hěn yǒuyìsi.) Buổi học tiếng Trung hôm nay rất thú vị.
197课本kèběnKhóa BảnDanh từsách giáo khoa请带课本来学校。 (Qǐng dài kèběn lái xuéxiào.) Hãy mang sách giáo khoa đến trường.
198课文kèwénKhóa VănDanh từbài khóa, bài đọc这个课文很难。 (Zhège kèwén hěn nán.) Bài khóa này rất khó.
199kǒuKhẩuLượng từlượng từ chỉ người我家有五口人。 (Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén.) Gia đình tôi có 5 người.
200kuàiKhốiLượng từđồng (tiền), miếng这块手表多少钱? (Zhè kuài shǒubiǎo duōshǎo qián?) Chiếc đồng hồ này bao nhiêu tiền?
201kuàiKhoáiTính từnhanh他跑得很快。 (Tā pǎo de hěn kuài.) Anh ấy chạy rất nhanh.
202láiLaiĐộng từđến他从北京来了。 (Tā cóng Běijīng lái le.) Anh ấy đến từ Bắc Kinh.
203来到láidàoLai ĐáoĐộng từđến欢迎来到我们学校。 (Huānyíng láidào wǒmen xuéxiào.) Chào mừng đến trường chúng tôi.
204lǎoLãoTính từgià, cũ他是一个很老的人。 (Tā shì yī gè hěn lǎo de rén.) Ông ấy là một người rất già.
205老人lǎorénLão NhânDanh từngười già那位老人很可爱。 (Nà wèi lǎorén hěn kě’ài.) Cụ già đó rất đáng yêu.
206老师lǎoshīLão SưDanh từgiáo viên我的汉语老师很好。 (Wǒ de Hànyǔ lǎoshī hěn hǎo.) Giáo viên tiếng Trung của tôi rất tốt.
207leLiễuTrợ từrồi我吃饭了。 (Wǒ chīfàn le.) Tôi đã ăn cơm rồi.
208lèiLụyTính từmệt我今天很累。 (Wǒ jīntiān hěn lèi.) Hôm nay tôi rất mệt.
209lěngLãnhTính từlạnh今天的天气很冷。 (Jīntiān de tiānqì hěn lěng.) Thời tiết hôm nay rất lạnh.
210Giới từtrong, bên trong书包里有一本书。 (Shūbāo lǐ yǒu yī běn shū.) Trong cặp có một quyển sách.

 

STTTừ vựngPhiên âmHán ViệtTừ loạiNghĩa tiếng ViệtVí dụ sử dụng
211里边lǐbianLý BiênDanh từphía trong房间里边有很多书。 (Fángjiān lǐbian yǒu hěn duō shū.) Trong phòng có rất nhiều sách.
212liǎngLưỡngSố từhai我有两只猫。 (Wǒ yǒu liǎng zhī māo.) Tôi có hai con mèo.
213língLinhSố từsố 0今天的温度是零下五度。 (Jīntiān de wēndù shì líng xià wǔ dù.) Nhiệt độ hôm nay là âm 5 độ.
214liùLụcSố từsố 6我们学校有六个教室。 (Wǒmen xuéxiào yǒu liù gè jiàoshì.) Trường chúng tôi có 6 phòng học.
215lóuLâuDanh từtầng, lầu我住在五楼。 (Wǒ zhù zài wǔ lóu.) Tôi sống ở tầng 5.
216楼上lóu shàngLâu ThượngDanh từtầng trên楼上的房间很安静。 (Lóu shàng de fángjiān hěn ānjìng.) Phòng trên tầng rất yên tĩnh.
217楼下lóu xiàLâu HạDanh từtầng dưới请到楼下去拿东西。 (Qǐng dào lóu xià qù ná dōngxī.) Hãy xuống tầng dưới để lấy đồ.
218LộDanh từđường, lối这条路很长。 (Zhè tiáo lù hěn cháng.) Con đường này rất dài.
219路口lùkǒuLộ KhẩuDanh từgiao lộ, ngã tư请在下一个路口右转。 (Qǐng zài xià yī gè lùkǒu yòu zhuǎn.) Hãy rẽ phải ở giao lộ tiếp theo.
220路上lùshangLộ ThượngDanh từtrên đường我们在路上遇到了他。 (Wǒmen zài lùshang yùdào le tā.) Chúng tôi đã gặp anh ấy trên đường.
221妈妈māmaMa MaDanh từmẹ我妈妈很喜欢看书。 (Wǒ māma hěn xǐhuan kàn shū.) Mẹ tôi rất thích đọc sách.
222马路mǎlùMã LộDanh từđường cái, đường lớn请注意马路上的汽车。 (Qǐng zhùyì mǎlù shàng de qìchē.) Hãy chú ý xe ô tô trên đường.
223马上mǎshàngMã ThượngPhó từngay lập tức我马上去找你。 (Wǒ mǎshang qù zhǎo nǐ.) Tôi sẽ đến gặp bạn ngay.
224maMaTrợ từtừ để hỏi你喜欢喝茶吗? (Nǐ xǐhuan hē chá ma?) Bạn có thích uống trà không?
225mǎiMạiĐộng từmua我想买一件衣服。 (Wǒ xiǎng mǎi yī jiàn yīfu.) Tôi muốn mua một chiếc áo.
226mànMạnTính từchậm, từ từ他说话很慢。 (Tā shuōhuà hěn màn.) Anh ấy nói rất chậm.
227mángMangTính từbận rộn我最近很忙。 (Wǒ zuìjìn hěn máng.) Gần đây tôi rất bận.
228máoMaoLượng từhào (đơn vị tiền)这件衣服五块五毛。 (Zhè jiàn yīfu wǔ kuài wǔ máo.) Chiếc áo này 5 đồng 5 hào.
229méiMộtPhó từkhông我没看见他。 (Wǒ méi kànjiàn tā.) Tôi không nhìn thấy anh ấy.
230没关系méi guānxiMột Quan HệCụm từkhông sao đâu对不起!没关系! (Duì buqǐ! Méi guānxi!) Xin lỗi! Không sao đâu!
STTTừ vựngPhiên âmHán ViệtTừ loạiNghĩa tiếng ViệtVí dụ sử dụng
231没什么méi shénmeMột Thập MaCụm từkhông có gì没什么特别的事情。 (Méi shénme tèbié de shìqíng.) Không có gì đặc biệt cả.
232没事儿méi shìrMột Sự NhiCụm từkhông sao, không có việc gì他没事儿,就是有点累。 (Tā méi shìr, jiùshì yǒudiǎn lèi.) Anh ấy không sao, chỉ hơi mệt chút thôi.
233没有méiyǒuMột HữuĐộng từkhông có, chưa我没有钱。 (Wǒ méiyǒu qián.) Tôi không có tiền.
234妹妹mèimeiMuội MuộiDanh từem gái我妹妹很聪明。 (Wǒ mèimei hěn cōngmíng.) Em gái tôi rất thông minh.
235ménMônDanh từcửa请关门。 (Qǐng guān mén.) Làm ơn đóng cửa.
236门口ménkǒuMôn KhẩuDanh từcửa, cổng我在学校门口等你。 (Wǒ zài xuéxiào ménkǒu děng nǐ.) Tôi đang đợi bạn ở cổng trường.
237门票ménpiàoMôn PhiếuDanh từvé vào cửa动物园的门票很便宜。 (Dòngwùyuán de ménpiào hěn piányi.) Vé vào cổng sở thú rất rẻ.
238menMônTrợ từtừ chỉ số nhiều同学们好! (Tóngxué men hǎo!) Chào các bạn học sinh!
239米饭mǐfànMễ PhạnDanh từcơm我们每天都吃米饭。 (Wǒmen měitiān dōu chī mǐfàn.) Chúng tôi ăn cơm mỗi ngày.
240面包miànbāoDiện BaoDanh từbánh mì早上我吃了面包。 (Zǎoshàng wǒ chīle miànbāo.) Sáng nay tôi đã ăn bánh mì.
241面条儿miàntiáorDiện Điều NhiDanh từmì sợi我喜欢吃面条儿。 (Wǒ xǐhuan chī miàntiáor.) Tôi thích ăn mì sợi.
242名字míngziDanh TựDanh từtên你的名字叫什么? (Nǐ de míngzi jiào shénme?) Tên bạn là gì?
243明白míngbaiMinh BạchĐộng từ/Tính từhiểu, rõ ràng我明白你的意思了。 (Wǒ míngbai nǐ de yìsi le.) Tôi hiểu ý của bạn rồi.
244明年míngniánMinh NiênDanh từnăm sau明年我要去旅行。 (Míngnián wǒ yào qù lǚxíng.) Năm sau tôi muốn đi du lịch.
245明天míngtiānMinh ThiênDanh từngày mai明天见! (Míngtiān jiàn!) Hẹn gặp ngày mai!
246Động từcầm, lấy请把书拿过来。 (Qǐng bǎ shū ná guòlái.) Làm ơn mang sách qua đây.
247Đại từnào你住在哪个城市? (Nǐ zhù zài nǎ gè chéngshì?) Bạn sống ở thành phố nào?
248哪里nǎ·lǐNá LýĐại từđâu, ở đâu你在哪里工作? (Nǐ zài nǎ·lǐ gōngzuò?) Bạn làm việc ở đâu?
249哪儿nǎrNá NhiĐại từđâu, ở đâu他去哪儿了? (Tā qù nǎr le?) Anh ấy đã đi đâu?
250哪些nǎxiēNá TáĐại từnhững … nào你想买哪些东西? (Nǐ xiǎng mǎi nǎxiē dōngxī?) Bạn muốn mua những thứ nào?
STTTừ vựngPhiên âmHán ViệtTừ loạiNghĩa tiếng ViệtVí dụ sử dụng
251NaĐại từđó, kia那是我的书。 (Nà shì wǒ de shū.) Đó là sách của tôi.
252那边nàbiānNa BiênDanh từbên đó学校在那边。 (Xuéxiào zài nàbiān.) Trường học ở bên đó.
253那里nà·lǐNa LýĐại từở đó我们在那里见过面。 (Wǒmen zài nà·lǐ jiànguò miàn.) Chúng tôi đã gặp nhau ở đó.
254那儿nàrNa NhiĐại từở đó他住在那儿。 (Tā zhù zài nàr.) Anh ấy sống ở đó.
255那些nàxiēNa TáĐại từnhững … đó那些书是我的。 (Nàxiē shū shì wǒ de.) Những quyển sách đó là của tôi.
256nǎiNãiDanh từsữa我每天喝牛奶。 (Wǒ měitiān hē niúnǎi.) Tôi uống sữa mỗi ngày.
257奶奶nǎinaiNãi NãiDanh từbà nội我奶奶今年80岁了。 (Wǒ nǎinai jīnnián 80 suì le.) Bà nội tôi năm nay 80 tuổi.
258nánNamDanh từnam giới他是一个男孩子。 (Tā shì yī gè nán háizi.) Anh ấy là một cậu bé.
259男孩儿nánháirNam Hài NhiDanh từbé trai那个男孩儿是我弟弟。 (Nà gè nánháir shì wǒ dìdi.) Cậu bé đó là em trai tôi.
260男朋友nánpéngyǒuNam Bằng HữuDanh từbạn trai她的男朋友很帅。 (Tā de nánpéngyǒu hěn shuài.) Bạn trai cô ấy rất đẹp trai.
261男人nánrénNam NhânDanh từđàn ông那个男人是医生。 (Nà gè nánrén shì yīshēng.) Người đàn ông đó là bác sĩ.
262nánNamDanh từphía Nam我们学校在城市的南边。 (Wǒmen xuéxiào zài chéngshì de nánbiān.) Trường chúng tôi ở phía Nam của thành phố.
263nánNanTính từkhó这个问题很难。 (Zhège wèntí hěn nán.) Câu hỏi này rất khó.
264neNiTrợ từthế, nhỉ, vậy你呢? (Nǐ ne?) Còn bạn thì sao?
265néngNăngĐộng từcó thể我能帮助你吗? (Wǒ néng bāngzhù nǐ ma?) Tôi có thể giúp bạn không?
266NhĩĐại từbạn你叫什么名字? (Nǐ jiào shénme míngzì?) Bạn tên là gì?
267你们nǐmenNhĩ MônĐại từcác bạn你们今天怎么样? (Nǐmen jīntiān zěnmeyàng?) Hôm nay các bạn thế nào?
268niánNiênDanh từnăm今年是2025年。 (Jīnnián shì 2025 nián.) Năm nay là năm 2025.
269nínNhâmĐại từngài, ông, bà您需要什么帮助? (Nín xūyào shénme bāngzhù?) Ngài cần gì giúp không?
270牛奶niúnǎiNgưu NãiDanh từsữa bò我喜欢喝牛奶。 (Wǒ xǐhuan hē niúnǎi.) Tôi thích uống sữa bò.
271NữDanh từnữ giới, con gái她是一个漂亮的女孩。 (Tā shì yī gè piàoliang de nǚ hái.) Cô ấy là một cô gái xinh đẹp.
272女儿nǚ’érNữ NhiDanh từcon gái她有一个女儿。 (Tā yǒu yī gè nǚ’ér.) Cô ấy có một người con gái.
273女孩儿nǚháirNữ Hài NhiDanh từbé gái这个女孩儿很可爱。 (Zhège nǚháir hěn kě’ài.) Bé gái này rất đáng yêu.
274女朋友nǚpéngyǒuNữ Bằng HữuDanh từbạn gái他的女朋友很聪明。 (Tā de nǚpéngyǒu hěn cōngmíng.) Bạn gái anh ấy rất thông minh.
275女人nǚrénNữ NhânDanh từphụ nữ她是一个好女人。 (Tā shì yī gè hǎo nǚrén.) Cô ấy là một người phụ nữ tốt.

 

STTTừ vựngPhiên âmHán ViệtTừ loạiNghĩa tiếng ViệtVí dụ sử dụng
276女生nǚshēngNữ SinhDanh từnữ sinh, học sinh nữ我们班有十个女生。 (Wǒmen bān yǒu shí gè nǚshēng.) Lớp chúng tôi có 10 nữ sinh.
277旁边pángbiānBàng BiênDanh từbên cạnh他坐在我旁边。 (Tā zuò zài wǒ pángbiān.) Anh ấy ngồi bên cạnh tôi.
278pǎoBàoĐộng từchạy他每天早上跑步。 (Tā měitiān zǎoshàng pǎobù.) Anh ấy chạy bộ mỗi sáng.
279朋友péngyǒuBằng HữuDanh từbạn bè她是我的好朋友。 (Tā shì wǒ de hǎo péngyǒu.) Cô ấy là bạn thân của tôi.
280piàoPhiếuDanh từvé, phiếu我买了一张电影票。 (Wǒ mǎile yī zhāng diànyǐng piào.) Tôi đã mua một vé xem phim.
281ThấtSố từsố 7今天是七号。 (Jīntiān shì qī hào.) Hôm nay là ngày 7.
282KhởiĐộng từđứng dậy, bắt đầu他从椅子上站起来了。 (Tā cóng yǐzi shàng zhàn qǐlái le.) Anh ấy đứng dậy khỏi ghế.
283起床qǐchuángKhởi SàngĐộng từthức dậy, ngủ dậy我每天七点起床。 (Wǒ měitiān qī diǎn qǐchuáng.) Tôi thức dậy lúc 7 giờ mỗi ngày.
284起来qǐ·láiKhởi LaiĐộng từngồi dậy, đứng dậy他从地上爬起来了。 (Tā cóng dìshàng pá qǐlái le.) Anh ấy đã đứng dậy từ dưới đất.
285汽车qìchēKhí XaDanh từô tô, xe hơi我们坐汽车去旅游。 (Wǒmen zuò qìchē qù lǚyóu.) Chúng tôi đi du lịch bằng ô tô.
286qiánTiềnDanh từtrước他站在我前面。 (Tā zhàn zài wǒ qiánmiàn.) Anh ấy đứng trước tôi.
287前边qiánbiānTiền BiênDanh từphía trước学校在公园的前边。 (Xuéxiào zài gōngyuán de qiánbiān.) Trường học ở phía trước công viên.
288前天qiántiānTiền ThiênDanh từhôm kia我前天去了北京。 (Wǒ qiántiān qù le Běijīng.) Hôm kia tôi đã đi Bắc Kinh.
289qiánTiềnDanh từtiền这个东西多少钱? (Zhège dōngxī duōshǎo qián?) Cái này bao nhiêu tiền?
290钱包qiánbāoTiền BaoDanh từví tiền我的钱包丢了。 (Wǒ de qiánbāo diū le.) Ví tiền của tôi bị mất rồi.
291qǐngThỉnhĐộng từmời, xin mời请坐! (Qǐng zuò!) Mời ngồi!
292请假qǐngjiàThỉnh GiảĐộng từxin nghỉ phép我今天请假了。 (Wǒ jīntiān qǐngjià le.) Hôm nay tôi đã xin nghỉ phép.
293请进qǐngjìnThỉnh TiếnĐộng từmời vào请进,请喝茶。 (Qǐngjìn, qǐng hē chá.) Mời vào, mời uống trà.
294请问qǐngwènThỉnh VấnĐộng từxin hỏi请问这里是图书馆吗? (Qǐngwèn zhèlǐ shì túshūguǎn ma?) Xin hỏi đây có phải thư viện không?
295请坐qǐngzuòThỉnh TọaĐộng từmời ngồi请坐,请稍等。 (Qǐngzuò, qǐng shāoděng.) Mời ngồi, xin chờ một lát.
296qiúCầuDanh từquả bóng他喜欢踢足球。 (Tā xǐhuan tī zúqiú.) Anh ấy thích chơi bóng đá.
297KhứĐộng từđi我们明天去北京。 (Wǒmen míngtiān qù Běijīng.) Ngày mai chúng tôi sẽ đi Bắc Kinh.
298去年qùniánKhứ NiênDanh từnăm ngoái我去年去了上海。 (Wǒ qùnián qù le Shànghǎi.) Năm ngoái tôi đã đến Thượng Hải.
299NhiệtTính từnóng今天的天气很热。 (Jīntiān de tiānqì hěn rè.) Thời tiết hôm nay rất nóng.
300rénNhânDanh từngười这里有很多人。 (Zhèlǐ yǒu hěn duō rén.) Ở đây có rất nhiều người.
STTTừ vựngPhiên âmHán ViệtTừ loạiNghĩa tiếng ViệtVí dụ sử dụng
301认识rènshiNhận ThứcĐộng từquen biết, nhận ra我认识她很久了。 (Wǒ rènshi tā hěn jiǔ le.) Tôi đã quen biết cô ấy từ lâu.
302认真rènzhēnNhận ChânTính từnghiêm túc, chăm chỉ他学习很认真。 (Tā xuéxí hěn rènzhēn.) Anh ấy học rất chăm chỉ.
303NhậtDanh từngày今天是五日。 (Jīntiān shì wǔ rì.) Hôm nay là ngày mùng 5.
304日期rìqīNhật KỳDanh từngày (xác định)你的生日日期是什么时候? (Nǐ de shēngrì rìqī shì shénme shíhòu?) Ngày sinh nhật của bạn là khi nào?
305ròuNhụcDanh từthịt我喜欢吃牛肉。 (Wǒ xǐhuan chī niúròu.) Tôi thích ăn thịt bò.
306sānTamSố từsố 3我有三本书。 (Wǒ yǒu sān běn shū.) Tôi có ba quyển sách.
307shānSơnDanh từnúi那座山很高。 (Nà zuò shān hěn gāo.) Ngọn núi đó rất cao.
308商场shāngchǎngThương TrườngDanh từtrung tâm thương mại我们去商场买东西吧。 (Wǒmen qù shāngchǎng mǎi dōngxī ba.) Chúng ta đi trung tâm thương mại mua đồ nhé.
309商店shāngdiànThương ĐiếmDanh từcửa hàng我喜欢去这家商店买衣服。 (Wǒ xǐhuan qù zhè jiā shāngdiàn mǎi yīfu.) Tôi thích mua quần áo ở cửa hàng này.
310shàngThượngDanh từtrên笔在桌子上。 (Bǐ zài zhuōzi shàng.) Cái bút ở trên bàn.
311上班shàngbānThượng BanĐộng từđi làm我每天八点上班。 (Wǒ měitiān bā diǎn shàngbān.) Tôi đi làm lúc 8 giờ mỗi ngày.
312上边shàngbiānThượng BiênDanh từbên trên书在桌子的上边。 (Shū zài zhuōzi de shàngbiān.) Quyển sách ở trên bàn.
313上车shàngchēThượng XaĐộng từlên xe我们在车站上车吧。 (Wǒmen zài chēzhàn shàngchē ba.) Chúng ta lên xe ở bến xe nhé.
314上次shàngcìThượng ThứDanh từlần trước上次我们一起去吃饭。 (Shàngcì wǒmen yīqǐ qù chīfàn.) Lần trước chúng ta cùng đi ăn.
315上课shàngkèThượng KhóaĐộng từlên lớp, học我们每天早上八点上课。 (Wǒmen měitiān zǎoshàng bā diǎn shàngkè.) Chúng tôi lên lớp lúc 8 giờ sáng mỗi ngày.
316上网shàngwǎngThượng VõngĐộng từlên mạng我喜欢晚上上网看电影。 (Wǒ xǐhuan wǎnshàng shàngwǎng kàn diànyǐng.) Tôi thích lên mạng xem phim vào buổi tối.
317上午shàngwǔThượng NgọDanh từbuổi sáng今天上午我有课。 (Jīntiān shàngwǔ wǒ yǒu kè.) Sáng nay tôi có tiết học.
318上学shàngxuéThượng HọcĐộng từđi học孩子们每天早上七点上学。 (Háizimen měitiān zǎoshàng qī diǎn shàngxué.) Bọn trẻ đi học lúc 7 giờ sáng mỗi ngày.
319shǎoThiểuTính từít, thiếu我有很少的钱。 (Wǒ yǒu hěn shǎo de qián.) Tôi có rất ít tiền.
320shéiThùyĐại từai这是谁的书? (Zhè shì shéi de shū?) Đây là sách của ai?

 

STTTừ vựngPhiên âmHán ViệtTừ loạiNghĩa tiếng ViệtVí dụ sử dụng
321身上shēnshangThân ThượngDanh từtrên người他身上穿了一件蓝色的衣服。 (Tā shēnshang chuānle yī jiàn lánsè de yīfu.) Anh ấy mặc một chiếc áo màu xanh.
322身体shēntǐThân ThểDanh từcơ thể, sức khỏe你的身体怎么样? (Nǐ de shēntǐ zěnme yàng?) Sức khỏe của bạn thế nào?
323什么shénmeThập MaĐại từcái gì你在做什么? (Nǐ zài zuò shénme?) Bạn đang làm gì?
324生病shēngbìngSinh BệnhĐộng từbị ốm, đổ bệnh他昨天生病了。 (Tā zuótiān shēngbìng le.) Hôm qua anh ấy bị ốm.
325生气shēngqìSinh KhíĐộng từtức giận, nổi giận他因为那件事很生气。 (Tā yīnwèi nà jiàn shì hěn shēngqì.) Anh ấy rất tức giận vì chuyện đó.
326生日shēngrìSinh NhậtDanh từsinh nhật今天是我的生日。 (Jīntiān shì wǒ de shēngrì.) Hôm nay là sinh nhật của tôi.
327shíThậpSố từsố 10他有十本书。 (Tā yǒu shí běn shū.) Anh ấy có 10 quyển sách.
328时候shíhòuThời HậuDanh từthời gian, lúc你什么时候回来? (Nǐ shénme shíhòu huílái?) Khi nào bạn về?
329时间shíjiānThời GianDanh từthời gian我没有时间去玩。 (Wǒ méiyǒu shíjiān qù wán.) Tôi không có thời gian để chơi.
330shìSựDanh từviệc, chuyện这件事很重要。 (Zhè jiàn shì hěn zhòngyào.) Chuyện này rất quan trọng.
331shìThíĐộng từthử你试试这件衣服。 (Nǐ shìshì zhè jiàn yīfu.) Bạn thử chiếc áo này xem.
332shìThịĐộng từlà, thì我是学生。 (Wǒ shì xuéshēng.) Tôi là học sinh.
333是不是shì bù shìThị Bất ThịCụm từcó phải hay không他是不是你的朋友? (Tā shì bù shì nǐ de péngyǒu?) Anh ấy có phải là bạn của bạn không?
334shǒuThủDanh từtay我的手很冷。 (Wǒ de shǒu hěn lěng.) Tay của tôi rất lạnh.
335手机shǒujīThủ CơDanh từđiện thoại di động我的手机没电了。 (Wǒ de shǒujī méi diàn le.) Điện thoại của tôi hết pin rồi.
336shūThưDanh từsách我喜欢看书。 (Wǒ xǐhuan kàn shū.) Tôi thích đọc sách.
337书包shūbāoThư BaoDanh từcặp sách他的书包很大。 (Tā de shūbāo hěn dà.) Cặp sách của anh ấy rất lớn.
338书店shūdiànThư ĐiếmDanh từhiệu sách这家书店有很多书。 (Zhè jiā shūdiàn yǒu hěn duō shū.) Hiệu sách này có rất nhiều sách.
339shùThụDanh từcây花园里有很多树。 (Huāyuán lǐ yǒu hěn duō shù.) Trong vườn có rất nhiều cây.
340shuǐThủyDanh từnước我想喝水。 (Wǒ xiǎng hē shuǐ.) Tôi muốn uống nước.
341水果shuǐguǒThủy QuảDanh từtrái cây我喜欢吃水果。 (Wǒ xǐhuan chī shuǐguǒ.) Tôi thích ăn trái cây.
342shuìThụyĐộng từngủ我每天十一点睡觉。 (Wǒ měitiān shíyī diǎn shuìjiào.) Tôi đi ngủ lúc 11 giờ mỗi ngày.
343睡觉shuìjiàoThụy GiácĐộng từđi ngủ孩子们已经睡觉了。 (Háizimen yǐjīng shuìjiào le.) Bọn trẻ đã đi ngủ rồi.

 

STTTừ vựngPhiên âmHán ViệtTừ loạiNghĩa tiếng ViệtVí dụ sử dụng
344shuōThuyếtĐộng từnói他说他今天很忙。 (Tā shuō tā jīntiān hěn máng.) Anh ấy nói hôm nay anh ấy rất bận.
345说话shuōhuàThuyết ThoạiĐộng từnói chuyện他们正在说话。 (Tāmen zhèngzài shuōhuà.) Họ đang nói chuyện.
346TứSố từsố 4他有四本书。 (Tā yǒu sì běn shū.) Anh ấy có 4 quyển sách.
347sòngTốngĐộng từtặng, đưa tiễn我送你一份礼物。 (Wǒ sòng nǐ yī fèn lǐwù.) Tôi tặng bạn một món quà.
348suìTuếDanh từtuổi你今年几岁了? (Nǐ jīnnián jǐ suì le?) Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?
349ThaĐại từanh ấy, ông ấy他是我的朋友。 (Tā shì wǒ de péngyǒu.) Anh ấy là bạn của tôi.
350他们tāmenTha MônĐại từhọ, bọn họ (nam)他们都很喜欢看电影。 (Tāmen dōu hěn xǐhuan kàn diànyǐng.) Họ đều rất thích xem phim.
351ThaĐại từcô ấy, bà ấy她是我的姐姐。 (Tā shì wǒ de jiějie.) Cô ấy là chị gái của tôi.
352她们tāmenTha MônĐại từhọ, bọn họ (nữ)她们正在聊天。 (Tāmen zhèngzài liáotiān.) Họ đang nói chuyện.
353tàiTháiPhó từquá, rất今天太热了! (Jīntiān tài rè le!) Hôm nay quá nóng!
354tiānThiênDanh từtrời, ngày今天天气很好。 (Jīntiān tiānqì hěn hǎo.) Thời tiết hôm nay rất đẹp.
355天气tiānqìThiên KhíDanh từthời tiết你喜欢什么样的天气? (Nǐ xǐhuan shénme yàng de tiānqì?) Bạn thích loại thời tiết nào?
356tīngThínhĐộng từnghe我喜欢听音乐。 (Wǒ xǐhuan tīng yīnyuè.) Tôi thích nghe nhạc.
357听到tīngdàoThính ĐáoĐộng từnghe thấy我听到了一个好消息。 (Wǒ tīngdào le yī gè hǎo xiāoxī.) Tôi đã nghe thấy một tin tốt.
358听见tīngjiànThính KiếnĐộng từnghe thấy我没听见你说什么。 (Wǒ méi tīngjiàn nǐ shuō shénme.) Tôi không nghe thấy bạn nói gì.
359同学tóngxuéĐồng HọcDanh từbạn học我的同学很友好。 (Wǒ de tóngxué hěn yǒuhǎo.) Bạn học của tôi rất thân thiện.
360图书馆túshūguǎnĐồ Thư QuánDanh từthư viện我喜欢在图书馆看书。 (Wǒ xǐhuan zài túshūguǎn kàn shū.) Tôi thích đọc sách ở thư viện.
361wàiNgoạiDanh từbên ngoài我们在外面吃饭。 (Wǒmen zài wàimiàn chīfàn.) Chúng tôi ăn ở bên ngoài.
362外边wàibiānNgoại BiênDanh từbên ngoài外边很冷,别出去了。 (Wàibiān hěn lěng, bié chūqù le.) Bên ngoài rất lạnh, đừng ra ngoài.
363外国wàiguóNgoại QuốcDanh từnước ngoài他是外国人。 (Tā shì wàiguó rén.) Anh ấy là người nước ngoài.
364外语wàiyǔNgoại NgữDanh từngoại ngữ我会说两种外语。 (Wǒ huì shuō liǎng zhǒng wàiyǔ.) Tôi biết nói hai ngoại ngữ.
365玩儿wánrNgoạn NhiĐộng từchơi我们去公园玩儿吧。 (Wǒmen qù gōngyuán wánr ba.) Chúng ta đi chơi ở công viên nhé.
366wǎnVãnDanh từbuổi tối, muộn昨天晚上我看电影了。 (Zuótiān wǎnshàng wǒ kàn diànyǐng le.) Tối qua tôi đã xem phim.
367晚饭wǎnfànVãn PhạnDanh từcơm tối我们一起吃晚饭吧。 (Wǒmen yīqǐ chī wǎnfàn ba.) Chúng ta cùng ăn tối nhé.
368晚上wǎnshàngVãn ThượngDanh từbuổi tối我喜欢晚上看书。 (Wǒ xǐhuan wǎnshàng kàn shū.) Tôi thích đọc sách vào buổi tối.
STTTừ vựngPhiên âmHán ViệtTừ loạiNghĩa tiếng ViệtVí dụ sử dụng
369网上wǎng shàngVõng ThượngDanh từtrên mạng我喜欢在网上买东西。 (Wǒ xǐhuan zài wǎngshàng mǎi dōngxī.) Tôi thích mua sắm trên mạng.
370网友wǎngyǒuVõng HữuDanh từbạn trên mạng我有很多网友。 (Wǒ yǒu hěn duō wǎngyǒu.) Tôi có rất nhiều bạn trên mạng.
371wàngVongĐộng từquên我忘了他的名字。 (Wǒ wàng le tā de míngzi.) Tôi đã quên tên của anh ấy.
372忘记wàngjìVong KýĐộng từquên请不要忘记明天的会议。 (Qǐng bùyào wàngjì míngtiān de huìyì.) Xin đừng quên cuộc họp ngày mai.
373wènVấnĐộng từhỏi他问我今天几点了。 (Tā wèn wǒ jīntiān jǐ diǎn le.) Anh ấy hỏi tôi bây giờ là mấy giờ.
374NgãĐại từtôi我是学生。 (Wǒ shì xuéshēng.) Tôi là học sinh.
375我们wǒmenNgã MônĐại từchúng tôi我们一起去旅行吧。 (Wǒmen yīqǐ qù lǚxíng ba.) Chúng ta cùng đi du lịch nhé.
376NgũSố từsố 5我有五只猫。 (Wǒ yǒu wǔ zhī māo.) Tôi có 5 con mèo.
377午饭wǔfànNgọ PhạnDanh từcơm trưa我们一起吃午饭吧。 (Wǒmen yīqǐ chī wǔfàn ba.) Chúng ta cùng ăn trưa nhé.
378西TâyDanh từphía Tây学校在城市的西边。 (Xuéxiào zài chéngshì de xībiān.) Trường học ở phía Tây thành phố.
379西边xībianTây BiênDanh từphía Tây我家在学校的西边。 (Wǒ jiā zài xuéxiào de xībian.) Nhà tôi ở phía Tây của trường học.
380TẩyĐộng từrửa, giặt我正在洗衣服。 (Wǒ zhèngzài xǐ yīfu.) Tôi đang giặt quần áo.
381洗手间xǐshǒujiānTẩy Thủ GianDanh từnhà vệ sinh洗手间在哪里? (Xǐshǒujiān zài nǎlǐ?) Nhà vệ sinh ở đâu?
382喜欢xǐhuānHỷ HoanĐộng từthích我喜欢看电影。 (Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng.) Tôi thích xem phim.
383xiàHạDanh từ/Động từdưới, rơi xuống雨下得很大。 (Yǔ xià de hěn dà.) Trời mưa rất to.
384下班xiàbānHạ BanĐộng từtan làm他每天六点下班。 (Tā měitiān liù diǎn xiàbān.) Anh ấy tan làm lúc 6 giờ mỗi ngày.
385下边xiàbianHạ BiênDanh từbên dưới我的书在桌子下边。 (Wǒ de shū zài zhuōzi xiàbian.) Quyển sách của tôi ở dưới bàn.
386下车xià chēHạ XaĐộng từxuống xe我们在下一站下车。 (Wǒmen zài xià yī zhàn xiàchē.) Chúng ta xuống xe ở trạm tiếp theo.
387下次xià cìHạ ThứDanh từlần sau下次我们再见。 (Xià cì wǒmen zài jiàn.) Lần sau chúng ta gặp lại.
388下课xiàkèHạ KhóaĐộng từtan học老师说下课了。 (Lǎoshī shuō xiàkè le.) Giáo viên bảo tan học rồi.
389下午xiàwǔHạ NgọDanh từbuổi chiều今天下午我有一个会议。 (Jīntiān xiàwǔ wǒ yǒu yī gè huìyì.) Chiều nay tôi có một cuộc họp.
390下雨xià yǔHạ VũĐộng từmưa昨天下了一场大雨。 (Zuótiān xià le yī chǎng dà yǔ.) Hôm qua trời mưa to.
STTTừ vựngPhiên âmHán ViệtTừ loạiNghĩa tiếng ViệtVí dụ sử dụng
391xiānTiênPhó từtrước你先走吧,我一会儿来。 (Nǐ xiān zǒu ba, wǒ yīhuìr lái.) Bạn đi trước đi, lát nữa tôi sẽ đến.
392先生xiānshengTiên SinhDanh từông, ngài王先生是我们的老师。 (Wáng xiānsheng shì wǒmen de lǎoshī.) Ông Vương là giáo viên của chúng tôi.
393现在xiànzàiHiện TạiDanh từbây giờ, hiện tại现在几点了? (Xiànzài jǐ diǎn le?) Bây giờ là mấy giờ rồi?
394xiǎngTưởngĐộng từmuốn, nghĩ我想去北京旅游。 (Wǒ xiǎng qù Běijīng lǚyóu.) Tôi muốn đi du lịch Bắc Kinh.
395xiǎoTiểuTính từnhỏ, bé这只猫很小。 (Zhè zhī māo hěn xiǎo.) Con mèo này rất nhỏ.
396小孩儿xiǎoháirTiểu Hài NhiDanh từtrẻ em那个小孩儿很可爱。 (Nà gè xiǎoháir hěn kě’ài.) Đứa trẻ đó rất đáng yêu.
397小姐xiǎojiěTiểu ThưDanh từcô, tiểu thư李小姐是我的朋友。 (Lǐ xiǎojiě shì wǒ de péngyǒu.) Cô Lý là bạn của tôi.
398小朋友xiǎopéngyǒuTiểu Bằng HữuDanh từbạn nhỏ, trẻ em小朋友们都很开心。 (Xiǎopéngyǒumen dōu hěn kāixīn.) Các bạn nhỏ đều rất vui.
399小时xiǎoshíTiểu ThờiDanh từgiờ (60 phút)他每天跑步一个小时。 (Tā měitiān pǎobù yī gè xiǎoshí.) Anh ấy chạy bộ mỗi ngày một tiếng.
400小学xiǎoxuéTiểu HọcDanh từtrường tiểu học我弟弟在小学学习。 (Wǒ dìdi zài xiǎoxué xuéxí.) Em trai tôi học ở trường tiểu học.
401小学生xiǎoxuéshēngTiểu Học SinhDanh từhọc sinh tiểu học他是个小学生。 (Tā shì gè xiǎoxuéshēng.) Cậu ấy là học sinh tiểu học.
402xiàoTiếuĐộng từcười他听到笑话时大笑了起来。 (Tā tīngdào xiàohuà shí dà xiào le qǐlái.) Anh ấy cười lớn khi nghe câu chuyện cười.
403xiěTảĐộng từviết我在写一封信。 (Wǒ zài xiě yī fēng xìn.) Tôi đang viết một lá thư.
404谢谢xièxieTạ TạĐộng từcảm ơn谢谢你的帮助! (Xièxie nǐ de bāngzhù!) Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn!
405xīnTânTính từmới这是我的新书。 (Zhè shì wǒ de xīn shū.) Đây là cuốn sách mới của tôi.
406新年xīnniánTân NiênDanh từnăm mới新年快乐! (Xīnnián kuàilè!) Chúc mừng năm mới!
407星期xīngqīTinh KỳDanh từtuần, thứ今天是星期五。 (Jīntiān shì xīngqīwǔ.) Hôm nay là thứ Sáu.
408星期日xīngqīrìTinh Kỳ NhậtDanh từChủ Nhật我们星期日去爬山吧。 (Wǒmen xīngqīrì qù páshān ba.) Chủ Nhật chúng ta đi leo núi nhé.
409星期天xīngqītiānTinh Kỳ ThiênDanh từChủ Nhật星期天是休息日。 (Xīngqītiān shì xiūxīrì.) Chủ Nhật là ngày nghỉ.
410xíngHànhĐộng từ/Phó từđược, ổn这样做行吗? (Zhèyàng zuò xíng ma?) Làm thế này được không?
411休息xiūxiHưu TứcĐộng từnghỉ ngơi工作太累了,我需要休息。 (Gōngzuò tài lèi le, wǒ xūyào xiūxi.) Công việc quá mệt, tôi cần nghỉ ngơi.
412xuéHọcĐộng từhọc我在学校学习汉语。 (Wǒ zài xuéxiào xuéxí Hànyǔ.) Tôi học tiếng Trung ở trường.
413学生xuéshēngHọc SinhDanh từhọc sinh, sinh viên他是大学生。 (Tā shì dàxuéshēng.) Anh ấy là sinh viên đại học.
414学习xuéxíHọc TậpĐộng từhọc tập我喜欢学习新的语言。 (Wǒ xǐhuān xuéxí xīn de yǔyán.) Tôi thích học ngôn ngữ mới.
415学校xuéxiàoHọc HiệuDanh từtrường học我的学校很大。 (Wǒ de xuéxiào hěn dà.) Trường học của tôi rất lớn.

 

STTTừ vựngPhiên âmHán ViệtTừ loạiNghĩa tiếng ViệtVí dụ sử dụng
416学院xuéyuànHọc ViệnDanh từhọc viện他在语言学院学习。 (Tā zài yǔyán xuéyuàn xuéxí.) Anh ấy học tại học viện ngôn ngữ.
417yàoYếuĐộng từmuốn, cần我要一杯水。 (Wǒ yào yī bēi shuǐ.) Tôi muốn một cốc nước.
418爷爷yéyeGia GiaDanh từông nội我爷爷今年80岁了。 (Wǒ yéye jīnnián 80 suì le.) Ông nội tôi năm nay 80 tuổi.
419Phó từcũng我也喜欢看电影。 (Wǒ yě xǐhuān kàn diànyǐng.) Tôi cũng thích xem phim.
420HiệtDanh từtrang请翻到第二页。 (Qǐng fān dào dì èr yè.) Hãy lật sang trang thứ hai.
421NhấtSố từsố 1我有一只猫。 (Wǒ yǒu yī zhī māo.) Tôi có một con mèo.
422衣服yīfuY PhụcDanh từquần áo我买了一件新衣服。 (Wǒ mǎile yī jiàn xīn yīfu.) Tôi đã mua một bộ quần áo mới.
423医生yīshēngY SinhDanh từbác sĩ我的医生非常好。 (Wǒ de yīshēng fēicháng hǎo.) Bác sĩ của tôi rất giỏi.
424医院yīyuànY ViệnDanh từbệnh viện他现在在医院工作。 (Tā xiànzài zài yīyuàn gōngzuò.) Anh ấy hiện đang làm việc tại bệnh viện.
425一半yībànNhất BánDanh từmột nửa我吃了一半的苹果。 (Wǒ chīle yībàn de píngguǒ.) Tôi đã ăn một nửa quả táo.
426一会儿yīhuìrNhất Hội NhiDanh từmột lát, một chút请等一会儿。 (Qǐng děng yīhuìr.) Hãy đợi một chút.
427一块儿yīkuàirNhất Khối NhiDanh từcùng, cùng nhau我们一块儿去玩吧。 (Wǒmen yīkuàir qù wán ba.) Chúng ta cùng nhau đi chơi nhé.
428一下儿yīxiàrNhất Hạ NhiDanh từmột chút, một lần请看一下儿。 (Qǐng kàn yīxiàr.) Hãy xem một chút.
429一样yíyàngNhất DạngTính từgiống nhau, như nhau我们的想法一样。 (Wǒmen de xiǎngfǎ yíyàng.) Suy nghĩ của chúng tôi giống nhau.
430一边yìbiānNhất BiênDanh từmột bên, vừa… vừa…他一边吃饭一边看电视。 (Tā yìbiān chīfàn yìbiān kàn diànshì.) Anh ấy vừa ăn vừa xem TV.
431一点儿yìdiǎnrNhất Điểm NhiDanh từmột chút, một ít我会说一点儿汉语。 (Wǒ huì shuō yìdiǎnr Hànyǔ.) Tôi biết nói một chút tiếng Trung.
432一起yìqǐNhất KhởiTrạng từcùng, cùng nhau我们一起去旅行吧。 (Wǒmen yìqǐ qù lǚxíng ba.) Chúng ta cùng nhau đi du lịch nhé.
433一些yìxiēNhất TáDanh từmột vài, một số我买了一些水果。 (Wǒ mǎile yìxiē shuǐguǒ.) Tôi đã mua một số trái cây.
434yòngDụngĐộng từdùng, sử dụng你会用这台电脑吗? (Nǐ huì yòng zhè tái diànnǎo ma?) Bạn biết dùng máy tính này không?
435yǒuHữuĐộng từ我有很多朋友。 (Wǒ yǒu hěn duō péngyǒu.) Tôi có rất nhiều bạn.
436有名yǒumíngHữu DanhTính từnổi tiếng他是一位有名的画家。 (Tā shì yī wèi yǒumíng de huàjiā.) Anh ấy là một họa sĩ nổi tiếng.
437yòuHữuDanh từbên phải学校在路的右边。 (Xuéxiào zài lù de yòubiān.) Trường học ở bên phải của đường.
438右边yòubiānHữu BiênDanh từphía bên phải图书馆在学校的右边。 (Túshūguǎn zài xuéxiào de yòubiān.) Thư viện ở phía bên phải của trường học.
439Danh từmưa昨天下了一场雨。 (Zuótiān xiàle yī chǎng yǔ.) Hôm qua trời đã mưa.
440yuánNguyênDanh từđồng (tiền Trung Quốc)这件衣服50元。 (Zhè jiàn yīfu 50 yuán.) Chiếc áo này 50 đồng.
STTTừ vựngPhiên âmHán ViệtTừ loạiNghĩa tiếng ViệtVí dụ sử dụng
441yuǎnViễnTính từxa学校离我家很远。 (Xuéxiào lí wǒ jiā hěn yuǎn.) Trường học cách nhà tôi rất xa.
442yuèNguyệtDanh từtháng这个月有31天。 (Zhège yuè yǒu 31 tiān.) Tháng này có 31 ngày.
443zàiTáiPhó từlại请再说一次。 (Qǐng zài shuō yī cì.) Hãy nói lại lần nữa.
444再见zàijiànTái KiếnCụm từtạm biệt, hẹn gặp lại再见!明天见! (Zàijiàn! Míngtiān jiàn!) Tạm biệt! Hẹn gặp lại ngày mai!
445zàiTạiĐộng từở, tại我在学校学习。 (Wǒ zài xuéxiào xuéxí.) Tôi học ở trường.
446在家zàijiāTại GiaCụm từở nhà我周末喜欢在家。 (Wǒ zhōumò xǐhuan zài jiā.) Tôi thích ở nhà vào cuối tuần.
447zǎoTảoTính từsớm你今天来得很早。 (Nǐ jīntiān lái de hěn zǎo.) Hôm nay bạn đến rất sớm.
448早饭zǎofànTảo PhạnDanh từbữa sáng我每天早上七点吃早饭。 (Wǒ měitiān zǎoshàng qī diǎn chī zǎofàn.) Tôi ăn sáng lúc 7 giờ mỗi ngày.
449早上zǎoshàngTảo ThượngDanh từbuổi sáng早上的空气很好。 (Zǎoshàng de kōngqì hěn hǎo.) Không khí buổi sáng rất tốt.
450怎么zěnmeChẩm MaĐại từthế nào, làm sao这个字怎么写? (Zhège zì zěnme xiě?) Chữ này viết thế nào?
451zhànTrạmDanh từbến, trạm公车站离这里很近。 (Gōngchē zhàn lí zhèlǐ hěn jìn.) Trạm xe buýt rất gần đây.
452zhǎoTrảoĐộng từtìm我在找我的手机。 (Wǒ zài zhǎo wǒ de shǒujī.) Tôi đang tìm điện thoại của mình.
453找到zhǎodàoTrảo ĐáoĐộng từtìm thấy我终于找到了钥匙。 (Wǒ zhōngyú zhǎodào le yàoshi.) Cuối cùng tôi cũng tìm thấy chìa khóa.
454zhèGiáĐại từđây, này这是我的书。 (Zhè shì wǒ de shū.) Đây là sách của tôi.
455这边zhèbiānGiá BiênDanh từbên này学校在这边。 (Xuéxiào zài zhèbiān.) Trường học ở bên này.
456这里zhèlǐGiá LýĐại từở đây, nơi đây这里有很多人。 (Zhèlǐ yǒu hěn duō rén.) Ở đây có rất nhiều người.
457这儿zhèrGiá NhiĐại từở đây他住在这儿。 (Tā zhù zài zhèr.) Anh ấy sống ở đây.
458这些zhèxiēGiá TáĐại từnhững cái này这些书是谁的? (Zhèxiē shū shì shéi de?) Những quyển sách này là của ai?
459zhēnChânTính từthật, thực sự这个电影真好看。 (Zhège diànyǐng zhēn hǎokàn.) Bộ phim này thật hay.
460真的zhēndeChân ĐíchTính từthật sự你真的要去吗? (Nǐ zhēnde yào qù ma?) Bạn thật sự muốn đi à?
461zhèngChínhPhó từđang, chính我正在学习汉语。 (Wǒ zhèngzài xuéxí Hànyǔ.) Tôi đang học tiếng Trung.
462正在zhèngzàiChính TạiPhó từđang她正在打电话。 (Tā zhèngzài dǎ diànhuà.) Cô ấy đang gọi điện thoại.
463知道zhīdàoTri ĐạoĐộng từbiết我不知道这件事。 (Wǒ bù zhīdào zhè jiàn shì.) Tôi không biết chuyện này.
464知识zhīshìTri ThứcDanh từkiến thức阅读能增加知识。 (Yuèdú néng zēngjiā zhīshì.) Đọc sách có thể tăng thêm kiến thức.
465zhōngTrungDanh từở giữa, trung tâm他站在两个人中间。 (Tā zhàn zài liǎng gè rén zhōngjiān.) Anh ấy đứng giữa hai người.
466中国ZhōngguóTrung QuốcDanh từTrung Quốc我去过中国很多次。 (Wǒ qù guò Zhōngguó hěn duō cì.) Tôi đã đến Trung Quốc nhiều lần.
467中文ZhōngwénTrung VănDanh từtiếng Trung Quốc我喜欢学习中文。 (Wǒ xǐhuān xuéxí Zhōngwén.) Tôi thích học tiếng Trung.
468中午zhōngwǔTrung NgọDanh từbuổi trưa我们中午一起吃饭吧。 (Wǒmen zhōngwǔ yīqǐ chīfàn ba.) Chúng ta ăn trưa cùng nhau nhé.

 

STTTừ vựngPhiên âmHán ViệtTừ loạiNghĩa tiếng ViệtVí dụ sử dụng
469中学zhōngxuéTrung HọcDanh từtrung học我的妹妹在中学学习。 (Wǒ de mèimei zài zhōngxué xuéxí.) Em gái tôi học trung học.
470中学生zhōngxuéshēngTrung Học SinhDanh từhọc sinh trung học他是一个中学生。 (Tā shì yī gè zhōngxuéshēng.) Anh ấy là học sinh trung học.
471zhòngTrọngTính từnặng这个箱子很重。 (Zhège xiāngzi hěn zhòng.) Cái vali này rất nặng.
472重要zhòngyàoTrọng YếuTính từquan trọng这是一件很重要的事情。 (Zhè shì yī jiàn hěn zhòngyào de shìqíng.) Đây là một việc rất quan trọng.
473zhùTrúĐộng từở, sống我住在北京。 (Wǒ zhù zài Běijīng.) Tôi sống ở Bắc Kinh.
474准备zhǔnbèiChuẩn BịĐộng từchuẩn bị我在准备考试。 (Wǒ zài zhǔnbèi kǎoshì.) Tôi đang chuẩn bị cho kỳ thi.
475桌子zhuōziTrác TửDanh từcái bàn书在桌子上。 (Shū zài zhuōzi shàng.) Quyển sách ở trên bàn.
476TựDanh từchữ, từ这个字怎么写? (Zhège zì zěnme xiě?) Chữ này viết thế nào?
477TửDanh từcon他是我朋友的孩子。 (Tā shì wǒ péngyǒu de háizi.) Cậu ấy là con của bạn tôi.
478zǒuTẩuĐộng từđi, rời khỏi我们一起走吧。 (Wǒmen yīqǐ zǒu ba.) Chúng ta cùng đi nhé.
479走路zǒulùTẩu LộĐộng từđi bộ他每天走路上学。 (Tā měitiān zǒulù shàngxué.) Anh ấy đi bộ đến trường mỗi ngày.
480zuìTốiPhó từnhất这是我最喜欢的电影。 (Zhè shì wǒ zuì xǐhuān de diànyǐng.) Đây là bộ phim tôi thích nhất.
481最好zuìhǎoTối HảoPhó từtốt nhất你最好早点睡觉。 (Nǐ zuìhǎo zǎodiǎn shuìjiào.) Bạn nên đi ngủ sớm.
482最后zuìhòuTối HậuPhó từ/Danh từcuối cùng他最后一个到达了。 (Tā zuìhòu yī gè dàodá le.) Anh ấy là người đến cuối cùng.
483昨天zuótiānTạc ThiênDanh từhôm qua昨天我去看电影了。 (Zuótiān wǒ qù kàn diànyǐng le.) Hôm qua tôi đã đi xem phim.
484zuǒTảDanh từbên trái银行在路的左边。 (Yínháng zài lù de zuǒbiān.) Ngân hàng ở bên trái của con đường.
485左边zuǒbiānTả BiênDanh từphía bên trái书店在超市的左边。 (Shūdiàn zài chāoshì de zuǒbiān.) Hiệu sách ở phía bên trái của siêu thị.
486zuòTọaĐộng từngồi请坐下休息一下。 (Qǐng zuò xià xiūxi yīxià.) Hãy ngồi xuống nghỉ ngơi một chút.
487坐下zuòxiàTọa HạĐộng từngồi xuống老师让我们坐下。 (Lǎoshī ràng wǒmen zuòxià.) Giáo viên bảo chúng tôi ngồi xuống.
488zuòTácĐộng từlàm你在做什么? (Nǐ zài zuò shénme?) Bạn đang làm gì?
STTTừ vựngPhiên âmHán ViệtTừ loạiNghĩa tiếng ViệtVí dụ sử dụng
489怎么样zěnmeyàngChẩm Ma DạngĐại từthế nào, ra sao这件衣服怎么样? (Zhè jiàn yīfu zěnmeyàng?) Bộ quần áo này thế nào?
490怎么办zěnmebànChẩm Ma BiệnĐại từlàm thế nào遇到问题我们应该怎么办? (Yùdào wèntí wǒmen yīnggāi zěnmebàn?) Khi gặp vấn đề chúng ta nên làm thế nào?
491吃饭了chīfàn leThực Phạn LiễuĐộng từăn cơm rồi你吃饭了吗? (Nǐ chīfàn le ma?) Bạn đã ăn cơm chưa?
492工作gōngzuòCông TácĐộng từ/Danh từlàm việc, công việc他在公司工作。 (Tā zài gōngsī gōngzuò.) Anh ấy làm việc ở công ty.
493快乐kuàilèKhoái LạcTính từvui vẻ, hạnh phúc祝你生日快乐! (Zhù nǐ shēngrì kuàilè!) Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
494学生们xuéshēngmenHọc Sinh MônDanh từcác học sinh学生们都很认真。 (Xuéshēngmen dōu hěn rènzhēn.) Các học sinh đều rất chăm chỉ.
495买东西mǎi dōngxīMãi Đông TâyĐộng từmua đồ我周末喜欢买东西。 (Wǒ zhōumò xǐhuān mǎi dōngxī.) Tôi thích mua đồ vào cuối tuần.
496看书kànshūKhán ThưĐộng từđọc sách我喜欢在家看书。 (Wǒ xǐhuān zài jiā kànshū.) Tôi thích đọc sách ở nhà.
497打电话dǎ diànhuàĐả Điện ThoạiĐộng từgọi điện thoại请给我打电话。 (Qǐng gěi wǒ dǎ diànhuà.) Hãy gọi điện cho tôi.
498学汉语xué HànyǔHọc Hán NgữĐộng từhọc tiếng Trung我正在学汉语。 (Wǒ zhèngzài xué Hànyǔ.) Tôi đang học tiếng Trung.
499认识你rènshi nǐNhận Thức NhĩĐộng từquen biết bạn认识你很高兴! (Rènshi nǐ hěn gāoxìng!) Rất vui được quen biết bạn!
500吃饱了chī bǎo leThực Bão LiễuĐộng từăn no rồi我吃饱了,谢谢。 (Wǒ chī bǎo le, xièxiè.) Tôi ăn no rồi, cảm ơn.

Link tải file Pdf và file Word của từ vựng Hsk 1

Trong file có đầy đủ ý nghĩa câu ví dụ của  từ vựng Hsk 1 mới, tải pdf : Tại đây

→ Tải [PDF] sách Bỏ túi 5000 từ vựng tiếng Trung HSK 1 – HSK 6

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Để học tốt từ vựng, các bạn hãy kết hợp với các sách từ vựng tiếng Trung cơ bản nhất dành cho người mới nhé. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

⇒ Xem tiếp bài: từ vựng tiếng Trung HSK 2 có file PDF và Ví dụ

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button